60+ Mẫu câu tiếng Anh dùng trong cuộc họp

60 Mẫu câu tiếng Anh trong cuộc họp

60+ Mẫu câu tiếng Anh dùng trong cuộc họp

Bên cạnh việc nắm rõ từ vựng, để giao tiếp, hiểu rõ thông tin và thể hiện ý kiến trong cuộc họp. Chúng ta cần nắm rõ một số mẫu câu tiếng Anh thường được dùng trong cuộc họp. Bắt đầu từ bày tỏ ý kiến đơn giản, đưa ra đề xuất và đứng ra chủ trì cuộc họp. Hãy cùng 2Way English luyện tập các mẫu câu dưới đây để chuẩn bị cho một cuộc họp tiếng Anh nhé.

 60 Mẫu câu tiếng Anh trong cuộc họp
60 Mẫu câu tiếng Anh trong cuộc họp

I. MẪU CÂU THỂ HIỆN Ý KIẾN BẰNG TIẾNG ANH TRONG CUỘC HỌP

A. Đồng tình với quan điểm

1. Great idea! : Hay đấy

2. In that case, I agree : Trong trường hợp này, tôi đồng ý

3. Exactly!: Chính xác

4. That’s exactly the way I feel: Đó cũng chính là cách tôi nghĩ

5. I have to agree with (name of participant): Tôi cùng đồng ý với…

6. That’s a good idea : Đó là một ý kiến hay

7. I think so too : Tôi cũng nghĩ như vậy

8. I agree with you 100 percent : Tôi đồng ý với anh 100%

9. Good point! – Ý hay đấy!

10. I couldn’t agree with you more : Tôi không thể đồng ý hơn được nữa

. That’s so true : Quá đúng

12. I totally agree with you. – Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.

13. That’s for sure : Chắc chắn rồi

B. Không đồng tình với quan điểm

14. I’m afraid I’m not convinced :Tôi e là tôi không chắc về điều đó

15. I don’t entirely agree :Tôi hoàn toàn không đồng ý

16. I’m not sure about that :Tôi không dám chắc đề điều đó

17. Up to a point I agree with you, but…: Bạn có ý đúng nhưng mà…

18. (I’m afraid) I can’t agree: Tôi sợ rằng tôi không thể đồng ý

19. That’s not what I meant. – Ý tôi không phải vậy.

20. I can’t agree with you there :Ở điểm này tôi không thể đồng ý với anh được

21. Unfortunately, I see it differently. – Thật không may, tôi có cách nghĩ khác.

22. I don’t think that’s quite correct :Tôi không nghĩ là anh đúng

II. ĐƯA RA QUAN ĐIỂM BẰNG CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH TRONG CUỘC HỌP

23. May I have a word? :Tôi có điều muốn nói

24. If I may, I think…: Tôi nghĩ rắng

25. Excuse me for interrupting: Xin lỗi đã cắt ngang,…

26. I (really) feel that…: Tôi thực sự nghĩ rằng

27. In my opinion…: Theo ý kiến của tôi

28. The way I see things…: Theo cách suy nghĩ của tôi

29. If you ask me,… I tend to think that…: Nếu bạn hỏi thì ý của tôi là…

30. I suggest/recommend that… – Tôi đề xuất/ gợi ý là…

31. We should… – Chúng ta nên…

32. Why don’t you…. – Tại sao bạn không …?

33. How/What about… – Thế còn việc …?

34. As far as I’m concerned... Theo những gì tôi được biết thì…

35. If you ask me. Nếu anh hỏi tôi

36. The way I see it is this…Cách tôi nhìn nhận vấn đề là…

37. I think/ believe that.……….. : Tôi nghĩ / tin rằng………….

III. TỔ CHỨC CUỘC HỌP BẰNG CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH 

A. Mở đầu bằng các mẫu câu Tiếng Anh trong cuộc họp

35. Everyone has arrived now, so let’s get started. – Tất cả mọi người đã có mặt, chúng ta bắt đầu thôi nhỉ.

36. If we are all here, let’s start the meeting. – Nếu tất cả đã đông đủ, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp.

37. Shall we get down to business?– Chúng ta bắt đầu vào việc luôn chứ?

38. Hello everyone. Thank you for coming today. – Chào mọi người. Cảm ơn vì đã có mặt tại buổi họp hôm nay.

39. Okay, let’s begin. Firstly, I’d like to welcome you all. – Vâng, chúng ta bắt đầu thôi. Trước tiên, chào mừng tất cả mọi người.

40. I’d like to extend a warm welcome to …- Tôi muốn gửi lời chào mừng tới ….

41. Thank you so much for meeting with me today. – Rất cảm ơn tất cả mọi người đã đến tham dự hôm nay.

42. For those of you who don’t know me yet, I am …– Xin giới thiệu với những người mới, tôi là…

43. I know most of you, but there are a few unfamiliar faces. I am … – Hầu hết chúng ta đều đã biết nhau, nhưng cũng có một vài gương mặt mới. Tôi là …

44. Firstly, I’d like to introduce … – Đầu tiên, tôi xin phép giới thiệu…

45. I’d like to take a moment to introduce … – Tôi muốn dành một chút thời gian để giới thiệu…

46. We are pleased to welcome … – Chúng tôi vui mừng hoan nghênh…

47. (Name) will be presenting the … – [Tên người phát biểu] sẽ trình bày về…

48. (Name) has kindly agreed to give us a report on … – [Tên người phát biểu]  sẽ gửi chúng ta báo cáo về ….

49. Thanks everyone and welcome to today’s meeting. Let’s begin: Cảm ơn các bạn đã tham dự, chúng ta bắt đầu nhé.

50. Thank you all for coming. Let’s begin: Cảm ơn các bạn đã tham dự, chúng ta bắt đầu nhé.

51.Today’s meeting is about…: Cuộc họp hôm nay bàn về

52. We’ll talk about…: Chúng ta sẽ thảo luận về

53. The aim of this meeting is to…: Lý do chính của cuộc họp hôm nay là để

54. In today’s meeting, we’ll go over…: Trong cuộc họp hôm nay, chúng ta sẽ giải quyết…

B. Kết thúc cuộc họp bằng mẫu câu tiếng Anh trong cuộc họp

55. Before we finish, let me summarize the main points: Để tôi tổng kết lại trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp nhé.

56. To sum up/ In brief:  Để tổng kết lại / Tóm lại

57. OK, it looks like we’ve covered the main items for the meeting today: Đó là tất cả những nội dung chính của cuộc họp ngày hôm nay

58. Right, that’s all for the today’s meeting. Đó là tất cả những nội dung của ngày hôm nay

59. Is there any quesions before we finish? Trước khi kết thúc cuộc họp thì có ai có câu hỏi nào không?

60. Thank you all for attending: Cảm ơn sự tham dự của mọi người

61. That’s all for today: Đó là tất cả những nội dung của ngày hôm nay

62. I think we’ve covered everything. Thanks for your contributions: Tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn về tất cả các vấn đề. Cảm ơn sự đóng góp của mọi người,

63. I think we can close the meeting now: Tôi nghĩ chúng ta có thể kết thúc cuộc họp bây giờ.

2Way English – Tiếng Anh Thực chiến

Fanpage: 2Way English
Group: Cùng bé học tiếng anh chuẩn Cambridge – 2way English
Website: 2Way English

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *