Khi bạn học tiếng Anh, bạn sẽ luôn luôn gặp các từ như I, we, you, he, she, it hay các từ me, us, him, her…. Những từ như trên được gọi là các đại từ nhân xưng trong tiếng Anh. Hãy cùng 2Way English tìm hiểu về loại từ này và xem chúng có chức năng, vai trò gì trong câu nhé!
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh là gì?
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh hay còn được gọi là đại từ xưng hô là một từ đại diện dùng để chỉ người, vật, sự việc được nhắc đến trong câu trước đó nhằm tránh việc lặp lại từ không cần thiết.
Ví dụ:
My mother is beautiful. My mother is a teacher. My mother works at a school.
Khi chúng ta miêu tả về mẹ của chúng ta, chúng ta sử dụng chủ ngữ là cụm danh từ “My mother”. Điều này lặp đi lặp lại, gây ra cảm giác dài dòng, nhàm chán và mệt mỏi cho người đọc, người nghe. Để tránh việc lặp lại này, chúng ta sử dụng đại từ nhân xưng “she” thay thế cho cụm danh từ “my mother” ở câu thứu 2 và thứ 3.
My mother is beautiful. She is a teacher. She works at a school.
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh – Phân loại
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh thường được dùng với vai trò và chức năng làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Bảng dưới đây là 7 đại từ nhân xưng được chia theo ngôi, số lượng, giống loài. Các từ này xuất hiện trong tiếng Anh rất nhiều nên việc ghi nhớ chúng sẽ không quá khó khăn, tuy nhiên các bạn cũng cần nắm vững để tránh nhầm lẫn nhé.
Đại từ | Ngôi trong tiếng Anh | Nghĩa |
I | Ngôi thứ nhất số ít | tôi, mình, tao, tớ … |
we | Ngôi thứ nhất số nhiều | chúng tôi, chúng tớ, chúng ta, … |
you | Ngôi thứ hai số ít và số nhiều | bạn, các bạn, đằng ấy, cậu … |
he | Ngôi thứ ba số ít | anh ấy, ông ấy, cậu ấy, cậu ta, … |
she | Ngôi thứ ba số ít | cô ấy, bà ấy, cô ta, … |
it | Ngôi thứ ba số ít | nó |
they | Ngôi thứ ba số nhiều | họ, bọn họ, chúng, bọn chúng, chúng nó |
7 đại từ nhân xưng này được chia làm 2 lại chính: làm chủ ngữ và làm tân ngữ trong câu. Khi có vai trò khác nhau trong câu, đại từ nhân xưng sẽ có các dạng khác nhau. Cùng xem bảng phía dưới.
Ngôi của đại từ | Chủ ngữ | Tân ngữ |
Ngôi thứ nhất | I | me |
we | us | |
Ngôi thứ hai | you | you |
Ngôi thứ ba | he | him |
she | her | |
it | it | |
they | them |
Ví dụ :
My brother likes a new car. I will buy my brother one when I go shopping. My brother will be happy.
Dù là ở vị trí chủ ngữ hay tân ngữ, cụm danh từ my brother không đổi dạng
My brother likes a new car. I will buy him one when I go shopping. He will be happy.
Đại từ He là chủ ngữ, him là tân ngữ cùng mang nghĩa là anh ấy, thay thế cho cụm danh từ my brother được nhắc trong câu đầu tiên.
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh dạng mở rộng
Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ | Đại từ phản thân | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
I
tôi |
me
tôi |
myself
chính tôi |
my
của tôi |
mine
là của tôi |
We
Chúng tôi |
us
chúng tôi |
ourselves
chính chúng tôi |
our
của chúng tôi |
ours
là của chúng tôi |
You
Bạn, các bạn |
you
bạn, các bạn |
yourself, youselves
chính bạn, chính các bạn |
your
của bạn, của các bạn |
yours
là của bạn, là của các bạn |
He
Anh ấy, ông ấy |
him
anh ấy, ông ấy |
himself
chính anh ấy |
his
của anh ấy |
his
là của anh ấy |
She
Cô ấy, bà ấy |
her
cô ấy, bà ấy |
herself
chính cô ấy |
her
của cô ấy |
hers
là của cô ấy |
It
Nó |
it
nó |
itshelf
chính nó |
its
của nó |
its
là của nó |
They
Họ, bọn họ |
them
họ, bọn họ |
themselves
chính họ |
their
của họ, của bọn họ |
theirs
là của họ, là của bọn họ |
Bài tập về đại từ nhân xưng
I. Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc:
- ……….is dancing. (John)
- ……….is blue. (the car)
- ………. are on the table. (the books)
- ………. is drinking. (the cat)
- ………. are cooking a meal. (my mother and I)
- ………. are in the garage. (the motorbikes)
- ………. is riding his motorbike. (Nick)
- ………. is from England. (Jessica)
- ………. has a sister. (Diana)
- Have ………. got a bike, Marry?
II. Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống:
- ……….am sitting on the chair.
- ………. are listening to the radio.
- Are………. from Australia?
- ………. is going to school.
- ………. are cooking dinner.
- ………. was a nice day yesterday.
- ………. are watching TV.
- Is ……….Marry’s sister?
- ………. are playing in the room.
- Are ………. in the supermarket?
III. Tìm đại từ thay thế cho danh từ cho trước:
- I →
- you →
- he →
- she →
- it →
- we →
- they →
IV. Tìm đại từ thích hợp thay thế cho danh từ được gạch chân:
- The mother always gives the girls household work.
- me b. them c. you
- I am reading the newspaper to my Grandmother.
- her b. us c. him
- The boys are riding their motorbikes.
- it b. them c. her
- My brother is writing an email to Bob.
- me b. her c. him
- I don’t understand the explanation.
- she b. her c. it
- Marry is talking to Helen.
- her b. him c. me
- Close the door, please.
- it b. them c. us
- Can you pick up the people in the airport, please?
- you b. them c. us
- The bikes are for John.
- him b. her c. you
- Can you pass them to my brother and me, please?
- her b. me c. us