Thì hiện tại đơn với động từ “tobe”

Thì hiện tại đơn (Simple Present) trong tiếng Anh là thì cơ bản nhất và được sử dụng rất phổ biến. Hãy cùng 2Way English tìm hiểu về thì hiện tại đơn với động từ “to be” trong bài học này nhé.

Trước tiên chúng ta cần phải hiểu về cách dùng của thì Hiện Tại Đơn.

Thì Hiện Tại Đơn- Cách dùng

1. Một thói quen trong sinh hoạt (habits/routines)

Thói quen trong sinh hoạt là những việc mà người ta thường xuyên làm trong sinh hoạt của họ.

  • get up at 6 every day. (Tôi dậy vào 6 giờ sáng mỗi ngày)
  • I always brush my teeth before I go to bed. (Tôi luôn đánh răng trước khi đi ngủ)
  • Mary usually goes away at weekends. (Mary thường đi chơi xa vào cuối tuần.)

thi-hien-tai-don-to-be

2. Một sự việc mang tính thường xuyên, lặp đi lặp lại (regular/repeated events)

Sự việc mang tính lặp đi lặp lại là những sự việc sẽ xảy ra theo một chu kỳ nào đó, hoặc cứ vào thời điểm nào đó thì nó sẽ xảy ra.

  • celebrate my birthday every year. (Mỗi năm tôi đều tổ chức sinh nhật.)
  • The Olympic Games take place every four years. (Thế vận hội diễn ra 4 năm một lần.)
  • It doesn’t rain much in the hot season here. (Trời ở đây thường không mưa nhiều vào mùa nóng.)

3-hien-tai-don-tobe

3. Một sự thật hiển nhiên (general truths)

Sự thật hiển nhiên là những điều mà mọi người xem là đúng.

  • Water boils at 100 degrees. (Nước sôi ở 100 độ.)
  • The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông.)
  • Is her mother German? (Mẹ của cô ấy là người Đức phải không?)

4-thi-hien-tai-don-tobe

4. Một sự việc diễn ra trong tương lai đã được lên lịch cụ thể (scheduled future)

Sự việc diễn ra trong tương lai đã được lên lịch cụ thể là những sự việc chưa xảy ra, nhưng người ta đã định sẵn ngày giờ xảy ra, ví dụ như giờ máy bay cất cánh, giờ bắt đầu họp,…

  • The meeting starts at 9am. (Buổi họp sẽ bắt đầu lúc 9 giờ.)
  • The train leaves at 10pm. (Xe lửa sẽ khởi hành lúc 10 giờ.)
  • The plane takes off at 11am tomorrow. (Máy bay sẽ cất cánh lúc 11 giờ ngày mai.)

5-thi-hien-tai-don-tobe

2. Công thức của thì hiện tại đơn

Khi nhìn vào các ví dụ trên, chúng ta thấy rằng phần thay đổi nhiều nhất trong câu sử dụng thì hiện tại đơn chính là ĐỘNG TỪ CHÍNH (main verb) trong câu (phần in đậm ở trên). Vậy khi dùng thì hiện tại đơn, để không bị sai, chúng ta chỉ cần lưu ý một tí đến phần chia động từ chính!

Trong thì hiện tại đơn, chúng ta cần lưu ý đến 2 loại động từ: ĐỘNG TỪ TO BE và ĐỘNG TỪ THƯỜNG.

Trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thì hiện tại đơn với động từ tobe.

Động từ tobe trong thì hiện tại đơn có 3 dạng chính là: Am, is, are. Cấu trúc thì hiện tại đơn với tobe được chia thành 3 dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn. Ngoài ra, còn có thêm câu hỏi -WH.

Loại câu Công thức Ví dụ
Khẳng định S + am/is/are + O I’m a teacher. (Tôi là giáo viên).

My father is a farmer. (Bố tôi là người làm nông.)

They are very happy. (Họ rất hạnh phúc.)

Phủ định S + am/is/are not + O I am not lazy. (Tôi không lười biếng.)

She is not a bad guy. (Cô ấy không hề tệ).

We are not happy. (Chúng tôi không vui).

Nghi vấn Am/is/are + S + O? Is he a worker? (Anh ấy là công nhân phải không?)

Are you feel good? (Bạn cảm thấy ổn chứ?)

Câu hỏi WH- Wh- + am/is/are + S + O? Who is your mother? (Ai là mẹ của bạn?)

What is your name? (Tên bạn là gì?)

Where are they from? (Họ đến từ đâu vậy?)

Lưu ý:

  • Động từ tobe am: đi với duy nhất chủ ngữ là I
  • Động từ tobe are: đi với chủ ngữ bao gồm: we, you, they, danh từ số nhiều
  • Động từ tobe is: đi với chủ ngữ bao gồm: he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được

Cấu trúc rút gọn của động từ to be thì hiện tại đơn

Trong cấu trúc thì hiện tại đơn với tobe, công thức 4 loại câu được rút gọn như sau:

Chủ ngữ

Khẳng định

Phủ định

Nghi vấn

I

I am = I’m

I am not = I’m not

Are you

You

You are = You’re

You are not = You’re not

Are you

We

We are = We’re

We are not = We’re not

Are we

They

They are = They’re

They are not = They’re not

Are they

He

He is = He’s

He is not =He’s not

Is he

She

She is = She’s

She is not = She’s not

Is she

It

It is = It’s

It is not = It’s not

Is it

Đối với thì hiện tại đơn với động từ to be, ngoài cách dùng chung như định nghĩa, chúng ta còn có 3 cách dùng cụ thể hơn.

Giới thiệu thông tin bản thân hoặc thông tin của 1 người khác.

Ví dụ: I’m an engineer. (Tôi là một kỹ sư).

          My father is 60 years old. (Bố tôi năm nay 60 tuổi).

Thì hiện tại đơn tobe diễn tả tính chất của một sự việc, sự vật nào đó ở thời điểm hiện tại.

Ví dụ: The party is very noisy and uproarious. (Bữa tiệc rất ồn ào và náo nhiệt).

Mô tả đặc điểm, tính cách của 1 người, 1 con vật, 1 sự vật nào đó.

Ví dụ: The cat is cute. (Con mèo đó thật đáng yêu).

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh:

  • Các trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên)

  • once/ twice/ three time a week/ month/ year

  • always, usually, often, sometimes, rarely, never.

  • every day/ week/ month/ year.

6-dau-hieu-nhan-biet

4. Bài tập thì hiện tại đơn tobe có đáp án

Bây giờ! Chúng ta cùng nhau ôn tập thì hiện tại đơn với động từ tobe với các bài tập dưới đây:

Bài 1: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make affirmative (positive) sentences 

  1. My cat ____ black and white.
  2. Grandma ____ here.
  3. Our parents ____ away.
  4. Grass ____ green.
  5. Tommy ____ inside the house.
  6. I ____ good at math.
  7. You ____ right, I should talk to them about it.
  8. You and I ____ good friends.
  9. A moth ________ outside the bathroom’s door.
  10. New York ____ a city in the USA.

Bài 2: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make negative sentences 

  1. She ________  from Canada.
  2. They ________ new here.
  3. Today ________ Friday.
  4. We ________ at home.
  5. My mom ________ tall.
  6. I ________ Chinese.
  7. James and Albus ________ late for school.
  8. He ________ in the basement.
  9. Marzia ________ a nurse.
  10. I ________ cold.

Bài 3: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make Yes/No questions

  1. ________ you from America?
  2. ________ she sick?
  3. ________ Jack and Jill at work?
  4. ________ it a hamster?
  5. ________ I early?
  6. ________ there many shops?
  7. ________ whales very big?
  8. ________ he a good boy?
  9. ________ London the capital of England?
  10. ________ your parents in the living room?

Bài 4: Fill in the blank with the correct form of To Be (Present Simple) to make WH- questions

  1. How ________ you today?
  2. What ________ that thing?
  3. Where ________ James?
  4. When ________ your birthday?
  5. Why ________ there many things to do?
  6. How long ________ the movie?
  7. Whose bag ________ this?
  8. Who ________ I?
  9. Where ________ their grandparents?
  10. Why ________ he here?

Bài 5: Make Present Simple sentences with To Be

E.g.: you / be / hungry?

=> Are you hungry?

  1. They / not / be / at school.
  2. When / be / the party?
  3. She / be / kind.
  4. Be / your friends / on the bus?
  5. They / be / sad.
  6. Where / be / you?
  7. I / not / be / hot.
  8. He / not / be / an accountant.
  9. Marie / be / beautiful.
  10. How / be / your brother?

Đáp án

Bài 1:

  1. is
  2. is
  3. are
  4. is
  5. is
  6. am
  7. are
  8. are
  9. is
  10. is

Bài 2:

  1. is not / isn’t
  2. are not / aren’t
  3. is not / isn’t
  4. are not / aren’t
  5. is not / isn’t
  6. am not / ‘m not
  7. are not / aren’t
  8. is not / isn’t
  9. is not / isn’t
  10. am not / ‘m not

Bài 3:

  1. Are
  2. Is
  3. Are
  4. Is
  5. Am
  6. Is
  7. Are
  8. Is
  9. Is
  10. Are

Bài 4:

  1. are
  2. is
  3. is
  4. is
  5. are
  6. is
  7. is
  8. am
  9. are
  10. is

Bài 5:

  1. They are not / aren’t at school.
  2. When is the party?
  3. She is / ‘s kind.
  4. Are your friends on the bus?
  5. They are / ‘re sad.
  6. Where are you?
  7. am not / ‘m not hot.
  8. He is not / isn’t an accountant.
  9. Marie is / ‘s beautiful.
  10. How is your brother?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *